Tiện lợi và sở hữu nhiều ưu điểm, tấm nhựa lấy sáng là vật liệu được ưa chuộng ở các công trình. Tổng hợp báo giá nhựa lấy sáng mới nhất 2024.
Hiện nay, xu hướng nhà ở hầu như theo các thiết kế gần gũi, thoáng đãng, muốn được sử dụng ánh sáng tự nhiên hơn là phụ thuộc vào hệ thống đèn chiếu. Do đó, nhiều căn nhà, nhất là nhà ở đô thị, dạng nhà ống, nhà phố nhỏ hẹp thường tìm kiếm giải pháp đón sáng cho không bên trong.
Với sự hạn chế về diện tích cũng như nhà cửa san sát, khó có có thể mở thêm cửa thì sử dụng mái nhựa lấy sáng trở thành phương án tối ưu. Sản phẩm này trên thị trường rất đa dạng và nhận được không ít phản hồi. Trong đó, bên cạnh việc đánh giá cao tính ứng dụng thì một số vẫn đang hoài nghi về chất lượng, độ bền tấm nhựa lấy sáng.
Để bạn đọc có cái nhìn tổng quan và chính xác hơn, bài viết đã tổng hợp các thông tin liên quan cũng như bảng báo giá tấm nhựa sáng từ các đơn vị phân phối làm tài liệu tham khảo.
Tấm nhựa lấy sáng là gì?
Tấm nhựa lấy sáng là các tấm lợp nhựa, tấm ốp nhựa được làm từ nhựa tổng hợp (giữa các nhóm cacbonat và polymer) . Đặc tính nổi bật của loại nhựa này là trong suốt, có độ bền cao dưới tác động của yếu tố môi trường, chống được va đập mạnh và khả năng đón sáng cực kỳ tốt, đưa ánh sáng bên ngoài vào trong nhà một cách hiệu quả.
Đồng thời, với các hợp chất có trong tấm sáng, như: nhựa aromatic polysudium, thermoplastic, chất phụ gia,… thì tia UV cũng được ngăn chặn hiệu quả, cách âm, cách nhiệt và giảm tối đa ảnh hưởng của thời tiết. Vì vậy, được ứng dụng phổ biến ở nhiều công trình xây dựng.
Có bao nhiêu loại nhựa lấy sáng? Đặc điểm của chúng?
Các dòng sản phẩm tấm nhựa lấy sáng hiện đang được phân loại như sau.
Loại tấm nhựa lấy sáng | Đặc điểm |
Độ bền |
Nhựa lấy sáng Poly |
|
Từ 15 – 20 năm |
Nhựa lấy sáng Composite |
|
Từ 5 – 10 năm |
Chi tiết các loại tấm nhựa lấy sáng Poly
Tấm lấy sáng Poly đặc |
|
Tấm lấy sáng Poly rỗng |
|
Tấm lấy sáng Poly dạng sóng |
|
Lưu ý:
- Màu sắc của tấm nhựa lấy sáng sẽ ảnh hưởng đến khả năng lấy sáng và truyền nhiệt
- Màu trắng trong có khả năng lấy sáng cao nhất nhưng vì vậy truyền nhiệt cũng cao.
- Các tông màu xanh sẽ có khả năng lấy sáng và truyền nhiệt trung bình, tầm 40 – 50%.
Đánh giá ưu – nhược điểm của tấm lợp lấy sáng giá rẻ
Ưu điểm tấm nhựa lấy sáng |
|
Nhược điểm nhựa lấy sáng |
|
Báo giá tấm nhựa lấy sáng
Một trong trong những điều được quan tâm nhiều nhất khi cân nhắc sử dụng tấm nhựa lấy sáng chính là giá và chi phí thi công. Tất nhiên, ai cũng có tâm lý muốn tìm được tấm nhựa lấy sáng giá rẻ. Tuy nhiên, nhựa lấy sáng giá rẻ dù có lợi về kinh tế nhưng phải ưu tiên dựa trên loại tấm nhựa, chất lượng và độ bền.
Nhìn chung, báo giá tấm lợp thông minh, giá tấm lợp lấy sáng từ các đơn vị phân phối hiện nay phù hợp với nhiều phân khúc tài chính, không quá đắt như các vật liệu kính cao cấp. Dưới đây là báo giá tấm lợp nhựa chi tiết nhất.
Báo giá mái nhựa lấy sáng các loại
STT | Độ dày |
Đơn giá |
Báo giá tấm nhựa polycarbonate đặc | ||
1 | 4mm | 808,000 vnđ/Tấm |
2 | 4.5mm |
903,000 vnđ/Tấm |
3 | 5mm | 998,000 vnđ/Tấm |
4 | 6mm |
Tùy công trình |
5 | 10mm |
Tùy công trình |
Giá tấm nhựa lấy sáng polycarbonate rỗng | ||
1 | 2.1mm | 263,000 vnđ/Tấm |
2 | 2.5mm |
314,000 vnđ/Tấm |
3 | 3mm | 376,000 vnđ/Tấm |
4 | 3.8mm |
473,000 vnđ/Tấm |
5 | 4mm | 502,000 vnđ/Tấm |
6 | 4.5mm |
563,000 vnđ/Tấm |
7 | 5mm | 627,000 vnđ/Tấm |
8 | 6mm |
752,000 vnđ/Tấm |
9 | 8mm | 1,003,000 vnđ/Tấm |
10 | 9.5mm |
1,150,000 vnđ/Tấm |
11 | 10mm |
1,254,000 vnđ/Tấm |
Giá tấm nhựa polycarbonate dạng sóng | ||
1 | 1.5 Dem | 111.000 đ/m |
2 | 1.7 Dem |
130.000 đ/m |
3 | 2 Dem |
162.000 đ/m |
4 | 2.4 Dem | 201.000 đ/m |
5 | 3 Dem |
241.000 đ/m |
6 | 3.6 Dem | 291.000 đ/m |
7 | 4.4 Dem |
391.000 đ/m |
8 | 4.8 Dem | 431.000 đ/m |
9 | 5 Dem |
471.000 đ/m |
10 | 8 Dem |
865.000 đ/m |
Giá tấm nhựa thông minh lấy sáng nhập khẩu
Chi tiết | Đơn giá (vnđ/Tấm) |
Giá tấm nhựa sóng 2mm | 276,000 |
Giá tấm nhựa sóng 3mm | 414,000 |
Giá tấm nhựa sóng 4mm | 552,000 |
Giá tấm nhựa sóng 5mm | 690,000 |
Giá tấm nhựa sóng 6mm | 828,000 |
Giá tấm nhựa sóng 8mm | 1,104,000 |
Giá tấm nhựa sóng 10mm | 1,380,000 |
Báo giá phụ kiện thi công tấm nhựa lấy sáng
Sản phẩm | Đơn giá (vnđ) |
Nhựa che đầu thanh nối | 17,000 |
U7 nhôm màu đen | 46,000 |
U7 nhôm, 6m | 42,000 |
U12 nhôm, 6m | 62,000 |
La nhôm 1.5F, 6m | 60,000 |
La nhôm 2F | 75,000 |
Thanh nhôm nối dài 6m có ron cao su | 440,000 |
Nắp nhôm chống nước | 192,500 |
Bộ nắp nhôm chụp che mưa, cây dài 6m, có ron cao su | 620,000 |
PC PROFILE H (Nẹp H Poly) | 220,000 |
PC PROFILE U (Nẹp 7 Poly) | 130,000 |
Vit INOX SB (3cm), Thân phi 4mm, roong inox phi 20mm. | 100,000 |
H nhôm 7 nối tấm | 150,000 |
H nhôm 12 nối tấm | 280,000 |
Các ứng dụng tấm nhựa lấy sáng trong thực tế
Với kiểu dáng, kích thước và màu sắc đa dạng, nhựa lấy sáng có tính ứng dụng rất cao. Các công trình có thể tận dụng linh hoạt ở nhiều vị trí, mang lại hiệu quả rõ nét trong lấy sáng và làm thoáng không gian.
- Tấm nhựa lấy sáng dùng làm vách ngăn: Sự mỏng nhẹ tiết kiệm diện tích và mang tính thẩm mỹ cao cho không gian.
- Mái lấy sáng, giếng trời: đây là ứng dụng phổ biến nhất. Chỉ cần một miếng lợp nhỏ cũng đủ để tăng độ sáng cho căn phòng hoặc cả ngôi nhà.
- Dùng nhựa lấy sáng làm mái che nhà kính: tạo được không gian che chắn kín đáo, hạn chế tác động môi trường đến vật nuôi, cây trồng bên trong.
- Hiệu quả khi làm mái che ngoài trời: chịu được tác động từ thời tiết và môi trường nên tấm lấy sáng rất hiệu quả cho các công trình bên ngoài.
Một số ứng dụng khác là làm biển quảng cáo, làm khiên chống đạn, mái lợp ở các công trình công cộng, cửa che chắn ở tòa nhà văn phòng,…
Báo giá tấm nhựa lấy sáng có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và quy mô, tính chất công trình nên chỉ có giá trị tham khảo. Khách hàng quan tâm vật liệu này đến tìm đến những cửa hàng uy tín để được tư vấn và kiểm tra chất lượng trên thực tế.