Bảng giá tấm Cemboard Thái Lan được cập nhật theo thời điểm thị trường và đơn vị phân phối. Đây là loại vật liệu nhập khẩu được nhiều người Việt tin dùng.
Nhắc đến các loại vật tư trong thi công, thiết kế nội thất, thực hiện các hạng mục thuộc công trình nhà ở, văn phòng, khách sạn, nhà hàng,… thời điểm này chúng ta có khá nhiều lựa chọn tốt về giá và tính thẩm mỹ. Những loại vật liệu mới sở hữu ưu điểm vượt trội, thuận tiện hơn khi thi công mà lại tiết kiệm chi phí so với vật liệu tự nhiên nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
Có thể thấy, sự thịnh hành của tấm nhựa giả đá, nhựa vân gỗ, miếng nhựa PVC, tấm ốp nhựa, tấm nhựa Đài Loan,… đã bắt đầu một xu hướng mới mẻ trên thị trường xây dựng. Đặc biệt, trong đó phải kể đến sự góp mặt của tấm Cemboard Thái Lan. Mặc dù có nhiều lựa chọn, bao gồm tấm Cemboard sản xuất trong nước, nhập khẩu từ Malaysia,… nhưng thương hiệu từ Thái Lan vẫn được yêu thích hơn cả.
Tuy nhiên, điều khiến không ít người lo lắng là liệu tấm Cemboard Thái Lan vì nhập từ nước ngoài về, quá trình vận chuyển phức tạp hơn nên có phát sinh chi phí, khiến giá thành ở mức cao hay không? Cùng theo dõi bài viết để cập nhật bảng giá mới nhất từ các đơn vị phân phối chính hãng.
Tấm Cemboard Thái Lan là gì?
Tấm Cemboard Thái Lan hay còn gọi là tấm xi măng Thái Lan, về bản chất là một loại bê – tông nhẹ, dạng tấm, nhưng có kết cấu chắc chắn, bền. Lĩnh vực sử dụng phổ biến là xây dựng.
Tấm xi măng Thái Lan khác với tấm xi măng truyền thống bởi trọng lượng nhẹ, bề mặt láng mịn, nhưng vẫn có màu sắc đặc trưng là cát vàng ở mặt cắt và trắng sữa ở bên ngoài. Vật liệu này rất phù hợp đối với các dự án thi công, lắp ghép từ vật liệu có sẵn.
Thành phần và công nghệ sản xuất tấm xi măng Thái Lan
Tấm Cemboard Thái Lan được làm từ các thành phần chính sau đây:
- Xi măng Portland: đây là loại xi măng chất lượng cao, có độ cứng vượt trội. Nhờ đó, ngăn chặn tối đa tình trạng mối mọt, ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường.
- Cát Oxit Silic: loại này có ưu điểm nổi bật là độ mịn cao, chức năng tăng độ bền – đẹp cho tấm cemboard.
- Sợi Cellulose: được sản xuất bởi các loại cây lá kim, điển hình là bách, tùng hoặc thông,… Thành phần này giúp cho tấm xi măng Thái Lan tăng cường các kết nối, chịu lực mạnh mẽ.
- Các thành phần khác: CaCO3, CO2, NaCl,… được nung ở nhiệt độ và áp suất cao, cùng với các thành phần chính tạo thành hỗn hợp bền – đặc.
Tấm Cemboard Thái Lan được sản xuất như thế nào?
Công nghệ dùng để sản xuất tấm xi măng Thái lan là công nghệ tiên tiến, mục đích đảm bảo về độ linh hoạt và độ bền cho sản phẩm. Quy trình thực hiện gồm 5 bước.
Bước 1: Trộn nguyên liệu. Các nguyên liệu chính và hợp chất vô cơ được trộn theo tỷ lệ.
Bước 2: Nguyên liệu sau khi trộn sẽ được đổ vào khuôn (có sẵn kích thước) và định hình bằng phương pháp nén hơi nước.
Bước 3: Sấy khô. Hỗn hợp sẽ được đưa vào nhiệt độ 1300 độ C để tạo thành khối, có độ liên kết cao và chịu nhiệt, chịu lực tốt.
Bước 4: Tấm cemboard được cân bằng độ ẩm ở khoang mát, rồi tiến hành gia công, đảm bảo sản phẩm đúng kích thước, có tính thẩm mỹ.
Bước 5: Thử nghiệm, kiểm định chất lượng sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
Quy chuẩn kỹ thuật của tấm Cemboard Thái Lan
Các tấm xi măng Thái Lan đều theo kích thước tiêu chuẩn là 1220mm x 2440mm. Tuy nhiên, về độ dày sẽ được sản xuất tùy theo mục đích sử dụng.
- Tấm Cemboard Thái Lan làm vách: dày từ 6 – 12mm
- Tấm Cemboard Thái Lan lót sàn: dày từ 14 – 24mm
- Tấm Cemboard Thái Lan làm trần: dày từ 3.5 – 6mm
Do đó, trọng lượng mỗi tấm xi măng Thái Lan cũng không cố định, dao động từ 4kg đến hơn 100 kg. Tuy nhiên, trọng lượng này vẫn được xếp vào nhóm vật liệu nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.
Báo giá tấm Cemboard Thái Lan
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm cemboard Thái Lan
Hiện nay, có thể thấy, mức giá bán của tấm xi măng Thái Lan giữa các cơ sở chỉ ở mức tương đối, không áp dụng một con số chung. Điều này được lý giải là do các yếu tố sau.
Thứ nhất, mức giá nhập từ nhà sản xuất. Thị trường luôn có sự thay đổi nên ở mỗi thời điểm, tùy vào số lượng sản phẩm sản xuất được, cung như chi phí sản xuất, vận chuyển, nhà sản xuất sẽ có mức giá và ưu đãi khác nhau. Vì vậy các cửa hàng phân phối không phải lúc nào cũng có thể nhập hàng với giá tốt nhất.
Thứ hai, sự cạnh tranh giữa các cơ sở. Cửa hàng nào cũng muốn mình là nơi có giá bán tốt nhất, chất lượng nhất. Chính vì vậy, những đơn vị này sẽ chạy các chương trình ưu đãi, áp dụng mức khuyến mãi vào từng thời điểm khác nhau. Chính vì vậy mà dẫn đến giá có thể thấp hoặc cao hơn khi so sánh với nhau.
Thứ ba, thương hiệu và chất lượng. Rõ ràng, sản phẩm của các thương hiệu tấm xi măng Thái Lan khác nhau sẽ chất lượng, đánh giá khác nhau. Vì vậy, điều này cũng sẽ gây khác biệt về giá thành.
Bảng giá tấm xi măng Thái Lan
Dưới đây là bảng giá tấm xi măng Thái Lan được tổng hợp từ các cơ sở phân phối hiện nay. Lưu ý, bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng |
Đơn giá (VNĐ/Tấm) |
DÒNG SẢN PHẨM SCG SMARTBOARD THÁI LAN | |||
Tấm Smartboard 3.5mm | 1220mm×2440mm×3.5 mm | 16 kg | 154.000 |
Tấm Smartboard 4mm | 1220mm×2440mm×4 mm | 18 kg | 180.000 |
Tấm Smartboard 4.5mm | 1220mm×2440mm×4.5 mm | 20 kg | 190.000 |
Tấm Smartboard 6mm | 1220mm×2440mm×6 mm | 27 kg | 230.000 |
Tấm Smartboard 8mm | 1220mm×2440mm×8 mm | 36 kg | 315.000 |
Tấm Smartboard 9mm | 1220mm×2440mm×9 mm | 41 kg | 370.000 |
Tấm Smartboard 10mm | 1220mm×2440mm×10 mm | 45 kg | 350.000 |
Tấm Smartboard 12mm | 1220mm×2440mm×12 mm | 54 kg | 420.000 |
Tấm Smartboard 14mm | 1000mm×2000mm×14 mm | 42 kg | 365.000 |
Tấm Smartboard 14mm | 1220mm×2440mm×14 mm | 62 kg | 530.000 |
Tấm Smartboard 16mm | 1220mm×2440mm×16 mm | 72 kg | 585.000 |
Tấm Smartboard 18mm | 1220mm×2440mm×18 mm | 81 kg | 670.000 |
Tấm Smartboard 20mm | 1220mm×2440mm×20 mm | 91 kg | 731.000 |
DÒNG SẢN PHẨM SCG THÁI LAN | |||
Tấm Cemboard SCG 12mm | 1220mm×2440mm×12 mm | 50 kg | 370.000 |
Tấm Cemboard SCG 14mm | 1220mm×2440mm×14 mm | 58 kg | 420.000 |
Tấm Cemboard SCG 16mm | 1000mm×2000mm×16 mm | 43 kg | 350.000 |
Tấm Cemboard SCG 16mm | 1220mm×2440mm×16 mm | 67 kg | 470.000 |
Tấm Cemboard SCG 18mm | 1220mm×2440mm×18 mm | 75 kg | 530.000 |
Tấm Cemboard SCG 20mm | 1220mm×2440mm×20 mm | 84 kg | 585.000 |
DÒNG SẢN PHẨM SHERA THÁI LAN | |||
Tấm Cemboard Shera 6mm | 1220mm×2440mm×6 mm | 28 kg | 270.000 |
Tấm Cemboard Shera 10mm | 1220mm×2440mm×10 mm | 47 kg | 380.000 |
Tấm Cemboard Shera 12mm | 1220mm×2440mm×12 mm | 56 kg | 440.000 |
Tấm Cemboard Shera 15mm | 1000mm×2000mm×15 mm | 42 kg | 340.000 |
Tấm Cemboard Shera 18mm | 1220mm×2440mm×18 mm | 82 kg | 610.000 |
Tấm Cemboard Shera 20mm | 1220mm×2440mm×20 mm | 91 kg | 860.000 |
Đánh giá ưu nhược điểm tấm Cemboard Thái Lan
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
Hiện nay, tấm xi măng Thái Lan được ứng dụng ở đa dạng loại công trình, từ nhà ở đến kho xưởng, từ các hạng mục trong nhà ra ngoài trời. So với các lựa chọn đang có thì tấm cemboard Thái Lan vẫn được đánh giá cao bởi nhiều đặc điểm ưu việt, nhiều người đặt vào danh sách ưu tiên.
Một số thông tin về đặc điểm và giá tấm cemboard Thái Lan để bạn đọc tham khảo. Lưu ý, tìm hiểu kỹ trước khi có ý định mua hoặc sử dụng vật liệu này cho việc xây dựng.
Xem thêm nội dung về chủ đề Tấm ốp tường: